Dạng |
Dạng hạt |
---|---|
Cách dùng |
Tưới/Rải gốc |
Đối tượng sử dụng |
Cây ăn trái, Cây công nghiệp, Cây hoa màu, Cây lương thực, Hoa, cây cảnh |
Nhóm công dụng |
Kích đọt - dưỡng cây, Nuôi trái - nuôi hạt, Phân đạm công nghệ |
Nts: 46%; Biuret: 1,2%; Độ ẩm: 1%;
Bón thúc 1: 60 kg/ha
Bón thúc 2: 80 kg/ha
Bón thúc 3: 60 kg/ha
Bón thúc 1: 160-200 kg/ha
Bón thúc 2: 160 kg/ha
Thời kỳ kinh doanh: 340 kg/ha
Thời kỳ phục hồi: 300-350 kg/ha
Cây tơ (KTCB): 150 kg/ha
Sau khi thu hoạch: 250 kg/ha
Sau khi ra hoa: 150 kg/ha
Nuôi trái: 150 kg/ha
Tất cả các giai đoạn: 180 kg/ha
* Lưu ý: Tùy theo tuổi cây, tình trạng cây trồng và chân đất canh tác mà tăng/giảm liều lượng cho phù hợp.
Xem thêm: