Dạng |
Dạng hạt |
---|---|
Cách dùng |
Tưới/Rải gốc |
Đối tượng sử dụng |
Cây ăn trái, Cây công nghiệp, Cây hoa màu, Cây lương thực |
Nhóm công dụng |
Ra hoa - đậu trái, Phân NPK Sitto Phat công nghệ |
Kích tạo mầm hoa - Dưỡng hoa - Dưỡng nụ - Dưỡng trái
Cây trồng |
Giai đoạn |
Liều dùng |
Cây lương thực (Lúa, Bắp, khoai, mì, đậu,….) |
Thúc cây con Đẻ nhánh Làm đòng/trổ cờ |
300-450 kg/ha/vụ |
Cây ăn trái (sầu riêng, xoài, mít, nhãn,…) |
Kích ra hoa Nuôi hoa Nuôi trái |
100-200 kg/ha/lần |
Cây công nghiệp (chè, cà phê, cao su,…) |
Kích ra hoa Nuôi hoa Nuôi trái |
200-400 kg/ha/lần |
Rau màu |
Tất cả các giai đoạn |
100-150 kg/ha/vụ |
Thanh Long |
Sau thu hoạch Ra hoa Nuôi hoa Nuôi trái |
400-500 g/trụ/lần |