Chuyên đề: KỸ THUẬT CANH TÁC LÚA | TIẾN SĨ MAI NGUYỆT LAN - Phó phòng Khoa học và Hợp tác Quốc tế - Viện lúa ĐBSCL
Lúa là cây lương thực chính và được trồng nhiều nhất ở nước ta. Năm 2022, Việt Nam là nước xuất khẩu gạo lớn thứ 3 trên thế giới (sau Ấn Độ và Thái Lan). Đến nay thì gạo Việt Nam đã được xuất khẩu đi hơn 150 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Con số này đã minh chứng cho tiềm năng xuất khẩu gạo của Việt Nam ở hiện tại và tương lai.
Giống lúa: Sử dụng hạt giống cấp xác nhận (theo quy định của Bộ NN và PTNT). Một số giống lúa phổ biến, phù hợp canh tác đồng bằng sông Cửu Long và được áp dụng rộng rãi hiện nay:
Trên đất phù sa:
- Trên đất phèn 2 vụ lúa: lựa chọn các giống lúa thuộc nhóm A1 và A2 có khả năng chống chịu phèn tốt như OM9582, OM6162, OM6976, OM7347, OM20, OM429, …
- Trên đất nhiễm mặn 2 vụ lúa: lựa chọn các giống lúa thuộc nhóm A1 và A2 có khả năng chống chịu mặn tương đối tốt 2-4‰ như OM18, OM429, OM4900, OM2517, OM11735, OM576, ST24, ...
Một số giống lúa phổ biến, năng suất cao có thể kể đến như:
GIỐNG LÚA OM5451
Nguồn gốc: Jasmine 85/OM2490
* Giống lúa ngắn ngày, TGST: 88-95 ngày
* Thân gọn, dạng hình đẹp
* Năng suất: 6,0-9,0 tấn/ha
* Phản ứng với rầy nâu cấp 3-5 với đạo ôn cấp 4-6
* Thích nghi với nhiều điều kiện sinh thái
* Chất lượng gạo ngon, cơm mềm
+ Tỷ lệ gạo nguyên: 45 - 50%
+ Chiều dài hạt gạo: 7,0 - 7,1mm
+ Hàm lượng amylose: 17 - 18%
GIỐNG LÚA OM6976
Nguồn gốc: IR68144/OM997//OM2718///OM2868
* TGST: 95-97 ngày
* Đâm chồi khỏe, bông chùm, to, dài
* Năng suất: 6,0-9,0 tấn/ha
* Phản ứng với rầy nâu cấp 3-5 với đạo ôn cấp 4-6
* Thích nghi với điều kiện thâm canh tốt
* Tỷ lệ gạo nguyên: 45-50%
* Chiều dài hạt: 7,0-7,1 mm
* Hàm lượng amylose: 24-25%
* Hàm lượng sắt cao: 7 mg/kg gạo trắng
=> Phù hợp cho công nghiệp chế biến
GIỐNG LÚA OM7347
Nguồn gốc: Khao Dawk Mali/BL/BL
GIỐNG LÚA OM6162
Nguồn gốc: C50/Jasmine85//C50
* TGST: 95-100 ngày
* Đâm chồi khỏe, bông chùm, to, dài
* Năng suất: 6,0-8,0 tấn/ha
* Phản ứng với rầy nâu cấp 3-5 với đạo ôn cấp 4-6
* Chống chịu phèn, mặn, hạn tốt
* Gạo đẹp, cơm dẻo, có mùi thơm nhẹ
* Tỷ lệ gạo nguyên: 45-50%
* Chiều dài hạt: 7,2-7,3 mm
* Hàm lượng amylose: 19-20%
GIỐNG LÚA OM4900
Nguồn gốc: C53/Jasmine 85
* TGST: 95-100 ngày
* Đâm chồi khỏe, nhiều bông con.
* Năng suất: 6,0-9,0 tấn/ha
* Phản ứng với rầy nâu cấp 3-5 với đạo ôn cấp 5
* Chống chịu mặn 3-4 ‰
* Gạo thon dài, ít bạc bụng, cơm dẻo, có mùi thơm nhẹ
* Tỷ lệ gạo nguyên: 45-50%
* Chiều dài hạt: 7,1-7,3 mm
* Hàm lượng amylose: 16-17%
GIỐNG LÚA OM18
Nguồn gốc: OM8017/OM5166
* TGST: 95-100 ngày
* Năng suất: 6,0-8,0 tấn/ha
* Phản ứng với rầy nâu cấp 2 với đạo ôn cấp 5
* Chống chịu mặn 3-4 ‰
• Gạo đẹp, cơm dẻo, có mùi thơm nhẹ
• Tỷ lệ gạo nguyên: 40-45%
• Chiều dài hạt: 7,0-7,1 mm
• Hàm lượng amylose: 18-19%
GIỐNG LÚA OM9582
Nguồn gốc: OM6976/OM5166
* TGST: 100-105 ngày
* Đâm chồi khỏe, bông to, đùm, chống chịu đổ ngã.
* Năng suất: 5,0-9,0 tấn/ha
* Phản ứng với rầy nâu cấp 3-5 với đạo ôn cấp 6
* Chống chịu phèn tốt
• Tỷ lệ gạo nguyên: 40-45%
• Chiều dài hạt: 6,8-6,9 mm
• Hàm lượng amylose: 24-25%
GIỐNG LÚA OM429
Nguồn gốc: OM5451*2/FL478
* Giống lúa ngắn ngày, TGST: 90-95 ngày
* Thân gọn, bông xếp cùng chiều, lá đòng xanh khi chín
* Năng suất: 6,0-8,0 tấn/ha
* Phản ứng với rầy nâu cấp 6-7 với đạo ôn cấp 4-5
* Chống chịu mặn 3-4‰
* Mặt gạo đẹp, trong, ít bạc bụng, gạo ngon, cơm dẻo
• Tỷ lệ gạo nguyên cao: 64 - 66%
• Chiều dài hạt gạo: 7,1-7,2 mm
• Hàm lượng amylose: 17-18%
GIỐNG LÚA OM375
Nguồn gốc: IR64 Saltol/OM7347/Jasmine 85
TGST: 90-95 ngày;
Đâm chồi khỏe, giấu bông;
Năng suất: 6,0-9,0 tấn/ha;
Phản ứng với rầy nâu cấp 2 với đạo ôn cấp 5
Tỷ lệ gạo nguyên: 40-45%; Chiều dài hạt gạo: 6,9-7,0 mm; Hàm lượng amylose: 16-18%; Hạt gạo trong, thon dài, cơm mềm, thơm nhẹ.
GIỐNG LÚA OM380
Nguồn gốc: IR50404/OM5472
• Thời gian sinh trưởng: 85-90 ngày,
• Chiều cao cây 80-90 cm,
• Đẻ nhánh tốt, độ cứng cây: cấp 5.
• Số bông/m2: 290-330 bông. 300-400 bông
• Số hạt chắc/bông: 70-90 hạt, 90-100 hạt
• Khối lượng 1.000 hạt: 26-29 gram.
• Tiềm năng năng suất: 6,0-8,0 9,0 tấn/ha
• Tỷ lệ gạo nguyên: 48-57%; tỷ lệ bạc bụng: 1-3%; chiều dài hạt gạo: 6,8-7,0 mm; tỷ lệ D/R: 3,1-3,2.
• Độ trở hồ: cấp 1-2; độ bền gel: 60-70 mm;
• Hàm lượng amylose: 24-26%.
• Hạt gạo trong, đẹp, cơm trắng, mềm và xốp.
GIỐNG LÚA OM8
Nguồn gốc: OM18/Bát Tiên//IR64Saltol///2*Jasmine85////OM5451/////AP
- TGST: 92 - 97 ngày
- Chiều cao cây: 90 – 100 cm, nẩy chồi tốt (lúa tôm)
- Số bông/m2: 340 - 370 bông/m2
- Số hạt chắc: 70 - 80 hạt chắc/bông
- Trọng lượng 1000 hạt: 27 -28 g/1000 hạt
- Năng suất: 6-8 tấn /ha
- Sâu bệnh: 5-5-7
• Gạo nguyên: 53-56%;
• Bạc bụng: <1%;
• Dài hạt: 7,9-8,1 mm; > 8 mm
• Độ trở hồ: cấp 7; độ bền gel: 74-80 mm; amylose: 16-18%
Lưu ý: Giống dễ nhiễm bệnh đạo ôn giai đoạn 25-30 ngày, Giảm phân đạm, tăng kali.
Mùi thơm đậm, vị ngọt, ngon cơm
GIỐNG LÚA OM34
Nguồn gốc: IR50404/OM5451
• Thời gian sinh trưởng: 88-93 ngày, Chiều cao: 90-100 cm
• Số bông: 300 - 330 bông/m2
• Hạt chắc: 80 - 100 hạt chắc/bông
• Trọng lượng hạt: 28 -29 g/1000 hạt
• Năng suất: 6-9 tấn /ha (9-10)
• Sâu bệnh: 3-7-3
• Gạo nguyên: 60-62%; bạc bụng: 1-3%;
• Dài hạt: 6,7-6,9 mm;
• Độ trở hồ: cấp 3; độ bền gel: 84-89 mm; amylose: 15-17%
GIỐNG LÚA OM46
Nguồn gốc: Lúa nhật/QJ4 (nuôi cấy túi phấn)
• Thời gian sinh trưởng: 102-107 ngày
• Chiều cao cây: 100-110 cm
• Số bông: 280 - 310 bông/m2
• Hạt chắc: 70 - 100 hạt chắc/bông
• Trọng lượng hạt: 26 -27 g/1000 hạt
• Năng suất: 6-8 tấn /ha
• Sâu bệnh: 3-5-5
• Gạo nguyên: 60-62%;
• Bạc bụng: 2-3%
• Dài hạt: 4,7-5,1 mm
• Độ trở hồ: cấp 6
• Độ bền gel: 80-83 mm
• Amylose: 15-17%